Ý nghĩa của từ mát tay là gì:
mát tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mát tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mát tay mình

1

34 Thumbs up   7 Thumbs down

mát tay


có vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ thể (như chữa bệnh, trồng trọt, chăn nuôi, v. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   0 Thumbs down

mát tay


mát tay:
là 1 tính từ chỉ tính chất sự việc,vật...
mát sẽ cho ta cảm giác dễ chịu
tay: vật nối liền với vai
mát tay chỉ 1 sự việc gây cho con người cảm giác dễ chịu từ tay khá khó để diễ tả hết đc nghĩa của từ mát tay vì nó chỉ 1 hoạt động, tính chất vd: con bé này mát tay lắm, thầy lang này rất mát tay,...
july - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2019

3

9 Thumbs up   4 Thumbs down

mát tay


Mát tay là dễ đạt được kết quả tốt
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 8, 2015

4

6 Thumbs up   18 Thumbs down

mát tay


Chữa bệnh giỏi. | : ''Thầy lang '''mát tay'''.'' | Thấy êm dịu đi khi để tay vào. | : ''Thứ lụa này '''mát tay''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   17 Thumbs down

mát tay


t. 1. Chữa bệnh giỏi: Thầy lang mát tay. 2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào: Thứ lụa này mát tay lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

3 Thumbs up   18 Thumbs down

mát tay


t. 1. Chữa bệnh giỏi: Thầy lang mát tay. 2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào: Thứ lụa này mát tay lắm.
Nguồn: vdict.com





<< mát ruột mát tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa